Bảng tỷ trọng nhôm Xingfa

Để có thể đo đạc chính xác cũng như thi công một công trình nhôm kính đòi hỏi người thi công cần biết chính xác tỉ trọng ( trọng lượng ) của thanh nhôm từ đó đưa ra các phép tính toán nhầm tối ưu chi phí trong việc lắp đặt cho khách hàng !

Ngoài ra việc biết được tỉ trọng của từng thanh nhôm cũng giúp có một thống kê chính xác cho người tiêu dùng về độ dày của từng công trình trong nhà của mình khi đơn vị thi công tiến hành !

Bảng tỷ trọng nhôm Xingfa hệ 55, 63 , 93 trong nước mới nhất

STT Mã VT Tên thanh nhôm Xingfa Tỷ trọng
Kg/Md
Chiều dài
(Mét)
Trọng lượng/ cây
(kg/cây )
I. CỬA ĐI MỞ QUAY TRONG VÀ NGOÀI XINGFA 55
1 C 3328 Khung bao cửa đi 1.112 5.8 6.450
2 C 3303 Cánh cửa đi mở quay ngoài 1.303 5.8 7.559
3 C 3332 Cánh cửa đi mở quay trong 1.303 5.8 7.560
4 C 3304 Đố ngang đáy cánh cửa đi 1.859 5.8 10.780
5 C 347 Ke ép cánh cửa đi 4.525 6 27.150
II. CỬA SỔ MỞ QUAY NGOÀI XINGFA YL 55
1 C 3318 Khung bao cửa sổ 845 5.8 4.900
2 C 3302S Cánh cửa sổ mở ngoài không móc 1.071 5.8 6.210
3 C 3313 Đố cố định chia khung cửa sổ 983 5.8 5.700
4 C 1697C Ke ép cánh cửa sổ 2.175 6 13.050
5 C 1687C Ke ép khung cửa sổ 1.736 6 10.416
III. VÁCH CỐ ĐỊNH XINGFA YL 55
1 C 3209 Khung bao vách cố định 805 5.8 4.669
2 C 3203 Đố tĩnh chia vách kính 940 5.8 5.450
IV. CÁC LOẠI THANH DÙNG CHUNG YL 55
1 C 3323 Đố động cửa đi 1.013 5.8 5.875
2 C 3300 Thanh nối CP2 384 5.8 2.304
3 C 3295 Nẹp kính 37 mm (K/ đơn Chân 30) 286 5.8 1.659
4 C 3296 Nẹp kính 31 mm (K/đơn Chân 25) 286 5.8 1.658
5 C 3336 Nẹp kính 31 mm (Chân 30) 246 5.8 1.425
6 C 3225 Nẹp kính 18 mm (Chân 25) 242 5.8 1.452
7 3319 Chắn nước 767 5.8 4.602
8 C 3208 Đảo khung cửa sổ hệ 55 728 5.8 4.225
16 C459 Thanh nối khóa đa điểm 145 5.8 0.84
V. Cửa đi lùa hệ 55
1 Khung bao 2 ray D45492 1.250 1.8mm 7.25
2 Khung bao 3 ray lưới chống muỗi D45482 1.467 1.4mm 8.5086
3 Cánh cửa đi lùa D45316 1.319 1.8mm 7.6502
4 Cánh cửa đi lùa D44564 1.201 1.8mm 6.9658
5 Nẹp kính 8ly cánh lùa D44569 199 1.0mm 1.1542
6 Ốp khóa trung gian C45310 340 1.8mm 1.972
7 Ốp trung gian D45318 566 1.8mm 3.2828
8 Ốp hông cánh cửa D45478 383 1.4mm 2.2214
VI. Cửa sổ lùa hệ 55
1 Khung bao D20532 0.83 1.2mm 4.814
2 Cánh cửa D20526 1.843 1.2mm 10.6894
3 Ốp hông cánh D20527 0.34 1.2mm 1.972
4 Trung gian 4 cánh D20528 213 1.2mm 1.2354
5 Thanh chắn nước D20529 261 1.2mm 1.5138
6 Nẹp chuyển kính hộp cánh 55, 93 D1508A 260 1.2mm 1.508
VII. Cửa xếp trượt hệ 63
1 Khung bao đứng F606 1.027 1.5mm 5.9566
2 Ray trên (khung bao ngang trên) F605 3.107 3.0mm 180.206
3 Ray dưới nổi F607 1.053 1.5mm 6.1074
4 Ray dưới âm F2435 1.351 2.0mm 7.8358
5 Cánh cửa không lỗ vít F523 1.254 1.5mm 7.2732
6 Cánh cửa có lỗ vít F522 1.336 1.5mm 7.7488
7 Đố chia ô cánh F560 1.142 1.5mm 6.6236
8 Ốp giữa 2 cánh cửa mở F520 241 1.3mm 1.3987
9 Nẹp kính đơn F521 222 1.0mm 1.2876
10 Nẹp kính hộp F431 275 1.0mm 1.595
11 Ốp che nước mưa F519 117 1.2mm 6.786
VIII. CỬA SỔ – CỬA ĐI MỞ TRƯỢT XINGFA YL 93
1 D 1941A Ray Dưới 1.345 5.8 7.800
2 D 1942 Ray Dưới 1.379 5.8 8.000
3 D 1541A Ray trên khung bao 1.379 5.8 8.000
4 D 1543A Thanh đứng khung bao 1.103 5.8 6.400
5 D 1544A Thanh ngang trên cánh 948 5.8 5.500
6 D 1545A Thanh ngang dưới cánh bản 62 mm 950 5.8 5.508
7 D 1555A Đố thấp Đố bánh xe cửa sổ 1.154 5.8 6.694
8 D 1546A Thanh đứng trơn bản 62 mm 1.207 5.8 7.000
9 D 1547A Thanh đứng móc bản 50 mm 1.026 5.8 5.950
10 D 1578 Ốp vách kính 93 641 5.8 3.720
11 D 1549A Ốp vách kính 93 681 5.8 3.950
12 D C101A Nẹp cho vách kính 123 5.8 713
13 D 1559A Khung bao vách kính 990 5.8 5.742
14 D 2618A Đố chia vách kính 1.296 5.8 7.517
15 D 1548A Nối cửa bốn cánh 547 5.8 3.170

Trên đây là bảng tỷ trọng nhôm Xingfa, nhôm Xingfa hệ vát cạnh được cập nhật liên tục từ Phúc Đạt, khách hàng có thể tham khảo các giá trị trên cho công trình của mình nhé ! Hiện nay Phúc Đạt đang cung cấp các dòng cửa nhôm Xingfa màu đen, màu xám, màu vân gỗ, màu trắng, màu nâu , nếu quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ chúng tôi nhé !

Xem thêm : Bảng giá thi công Cửa nhôm Xìngfa 2023 chính hãng tem đỏ Quảng Đông